INVT

Bạn cần tìm kiếm sản phẩm của mình?

Chọn bộ lọc bên dưới giúp lọc nhanh sản phẩm tìm kiếm

Giá
Dưới 500.000 500.000 - 1.000.0000 1.000.000 - 5.000.0000 5.000.000 - 10.000.0000 10.000.000 - 15.000.0000 Trên 15.000.0000
Điện áp
380VDC48DC243P 400V3P 220V1P/3P220V1P/3P 220V1P 220V
Công suất
64kW55kW45kW35kW30kW25kW18kW15kW11kW7.5kW5.5kW4.4kW0.4kW0.2kW0.1kW37kW22kW3.0kW2.0kW1.5kW1.0kW0.75kW400kW315kW200kW160kW90kW250kW132kW110kW220kW185kW75kW18.5kW250-400kW200-220kW132-160kW37-110kW220-250kW160-220kW90-110kW45-75kW45-55kW30-37kW15-22kW22-350kW132-315kW185-220kW18.5-55kW11-55kW
Dòng định mức
156A123A110A75A60A45A38A30A26A22A18A13A
Định mức dòng vào
9.2A4.6A113A93A76A45.4A31A22.7A15.5A11.3A9.1A6.2A4.1A3.1A2.1A16.5A11.2A7.5A5.6A9.1/3.7A6.8/2.8A3.6/1.5A1.8/0.8A0.9/0.4A6.8A3.6A1.8A0.9A201A168A139A128A98A80A70A51A47A40A32A25A19.5A13.5A21A17A11A7.7A5A3.7A28.7A22.3A15.6A12.2A8.8A6.5A4.5A16A11.6A7A24.3A18A890A840/890A715/840A625/715A580/625A500/580A460/500A430/460A385/430A345/385A310/345A265/310A201/265A168/201A139/168A128/139A98/128A80/98A64/80A51/64A45/51A40/45A32/40A25/30A19.5/23A13.5/19.5A5.8/11A5.0/5.8A715A625A610A545A485A430A385A310A265A225A190A160A94A56A5.8A5.0A800A745A660A655(600)A605(550)A540(485)A465(444)A430(411)A385(368)A335(320)A310(296)A278(235)A240(205)A200(171)A177(149)A142(117)A108(101)A90(69)A75(56)A54(54)A46(46)A44(44)A35(35)A27(27)A20(20)A15(15)A6(6)A5(5)A610/625A545/610A485/545A430/485A310/385A225/265A190/225A160/190A94/128A80/94A70/80A56/70A47/56A40/47A25/32A19.5/25A3.4A181A163A132A112A81A71A43A24A15.7A9.3A7.1A4.3A3.2A15A9A4.9A2.7A1.9A920A835A670A620A580/620A410/460A370/410A330/370A290/330A240/290A210/240A160/210A140/160A105/140A90/105A76/90A62/76A46/62A38/46A35/38A26/35A20/26A15/20A10/15A181.0A163.0A132.0A112.0A81.0A71.0A56.0A43.0A31.0A21.0A17.0A11.0A23.0A14.2A
Định mức dòng ra
15A7.5A134A112A90A66A50A33A25A16A12A8.5A6.5A4.5A3.5A16.5A13A10A7.6A5A3.3A1.8A1.3A2.8A215A180A150A115A92A75A60A45A38A32A18.5A14A9.5A30A20A4.2A2.5A5.5A3.7A860A820/860A720/820A650/720A600/650A530/600A480/530A425/480A380/425A340/380A305/340A260/305A215/260A180/215A150/170A115/150A92/115A75/92A60/75A45/60A38/45A32/38A25/32A18.5/23A14/17A9.5/12.5A5/7A3.7/5A720A650A600A530A480A425A380A305A260A820A460A330A250A17A5.0A305/380A150/180A18/5/25A14/18/5A9.5/14A190A160A130A110A80A70A55A42A7A11A1.6A950A690A640A600/640A520/600A470/520A415/470A380/415A300/340A250/300A210/250A176/210A150/176A110/150A90/110A75/90A37/45A32/37A17/25A13/17A9/13A190.0A7.0A
Loại ngõ ra
RelayTransistorDigital
Số lượng I/O
16DI/16DO36DI/24DO24DI/16DO16DI/14DO14DI/10DO10DI/6DO24DI/24DO12DI/8DO8DI/6DO10DI/10DO16DO16DI8DI/8DO32DI/32DO20DI/12DO
Hãng
INVT
Kích thước màn hình
10.4 inch7 inch5.6 inch15.6 inch10.2 inch4.3 inch
Độ phân giải
800x600 pixel800x480 pixel320x234 pixel1920x1080 pixel1024x600 pixel480x272 pixel
Định mức dòng DC
400A300A190A152A86A52A417A333A267A220A183A150A96A77A51A37A90A30A238A209A176A126A105A71A366A308A128A64A32A26A19A13A
Định mức dòng AC
330A230A152A122A68A42A266A213A176A145A120A75A60A40A30A72A24A190A167A140A100A84A56A292A246A50A25A20A15A10A
Thời gian bảo hành
24 tháng
Size
2*I2*HIHGFEDCB
Đã chọn:

Hiển thị 1–20 của 437 kết quả


INVT là tập đoàn công nghệ cao hàng đầu thế giới, chuyên cung cấp các giải pháp tự động hóa và năng lượng điện. Sản phẩm chủ lực bao gồm biến tần, thiết bị điều khiển tự động, thiết bị điện, và năng lượng tái tạo. Tại thị trường Việt Nam, Công ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Thanh Thiên Phú là đại lý phân phối chính hãng của INVT, cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, dịch vụ chuyên nghiệp và giải pháp tối ưu cho mọi nhu cầu ứng dụng.

Với sứ mệnh nâng tầm hiệu suất, tối ưu hóa chi phí, và đảm bảo an toàn cho các ngành công nghiệp, các sản phẩm INVT như bộ điều khiển lập trình, màn hình giao diện người máy, và bộ nguồn là lựa chọn hàng đầu. Thanh Thiên Phú tự hào đồng hành cùng các doanh nghiệp Việt Nam trên con đường phát triển bền vững.

1. INVT – Dấu Ấn Thương Hiệu Toàn Cầu Trong Lĩnh Vực Tự Động Hóa

1.1 Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển Vượt Bậc Của INVT

Tập đoàn INVT được thành lập năm 2002 tại Thâm Quyến, Trung Quốc – trung tâm công nghệ hàng đầu thế giới. Từ một doanh nghiệp trẻ, INVT đã nhanh chóng vươn lên trở thành một thế lực trong ngành tự động hóa và năng lượng điện toàn cầu.

Dưới đây là các cột mốc quan trọng trong quá trình phát triển của INVT:

Năm Sự Kiện
2002 Thành lập INVT
2006 INVT trở thành thương hiệu biến tần số 1 tại Trung Quốc
2008 Bắt đầu mở rộng thị trường quốc tế
2010 Niêm yết trên sàn chứng khoán Thâm Quyến
2015 Thành lập các trung tâm nghiên cứu và phát triển (R&D) tại Châu Âu
2020 Đạt doanh thu hơn 3 tỷ USD
Hiện nay INVT có mặt tại hơn 100 quốc gia và vùng lãnh thổ, với 12 công ty con và hơn 40 trung tâm bảo hành toàn cầu

1.2 Sản Phẩm Và Giải Pháp Đa Dạng Của INVT

INVT cung cấp một danh mục sản phẩm và giải pháp đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là các dòng sản phẩm chính của INVT:

Sản Phẩm Mô Tả Ứng Dụng
Biến Tần Điều chỉnh tốc độ và mô-men xoắn của động cơ điện, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu suất hoạt động Máy công cụ, băng tải, bơm, quạt, máy nén khí, thang máy, cẩu trục, máy dệt, máy in, máy đóng gói, hệ thống HVAC…
PLC Bộ điều khiển logic khả trình, thực hiện các chức năng điều khiển tự động hóa phức tạp Dây chuyền sản xuất tự động, robot, hệ thống điều khiển quá trình, hệ thống giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA)…
HMI Giao diện người-máy, cho phép người vận hành tương tác và giám sát các thiết bị và hệ thống tự động hóa Giao diện điều khiển máy móc, hiển thị thông số vận hành, cảnh báo lỗi, thiết lập thông số…
Servo Hệ thống điều khiển chuyển động chính xác, cung cấp khả năng điều khiển vị trí, tốc độ và mô-men xoắn của động cơ Máy CNC, robot, máy in 3D, máy đóng gói, máy dệt…
UPS Bộ lưu điện, cung cấp nguồn điện dự phòng trong trường hợp mất điện Máy tính, máy chủ, thiết bị mạng, thiết bị y tế, hệ thống an ninh…
Năng Lượng Mặt Trời Các giải pháp năng lượng mặt trời, bao gồm biến tần năng lượng mặt trời, tấm pin năng lượng mặt trời, hệ thống lưu trữ năng lượng Hệ thống điện năng lượng mặt trời cho hộ gia đình, doanh nghiệp, nhà máy…
Thiết Bị Điện Khác Bao gồm các thiết bị điện hạ thế, trung thế, cao thế, thiết bị đo lường, thiết bị bảo vệ… Hệ thống phân phối điện, trạm biến áp, tủ điện, hệ thống chiếu sáng…
Nguồn DC Cung cấp nguồn điện một chiều ổn định cho các thiết bị điện tử và hệ thống tự động hóa Thiết bị viễn thông, thiết bị y tế, hệ thống điều khiển, hệ thống chiếu sáng LED…

1.3 INVT Và Những Thành Tựu Nổi Bật

INVT tự hào đạt được nhiều thành tựu và giải thưởng danh giá trong suốt quá trình phát triển. Điều này là minh chứng cho chất lượng sản phẩm, giải pháp và dịch vụ của INVT.

  • Top 10 thương hiệu biến tần hàng đầu thế giới: Theo báo cáo của IHS Markit, INVT liên tục nằm trong top 10 thương hiệu biến tần hàng đầu thế giới trong nhiều năm liền.
  • Giải thưởng Red Dot Design Award: Nhiều sản phẩm của INVT đã đạt giải thưởng Red Dot Design Award danh giá, khẳng định thiết kế hiện đại và tính thẩm mỹ cao.
  • Chứng nhận ISO 9001:2015: INVT đạt chứng nhận ISO 9001:2015 về hệ thống quản lý chất lượng, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế.
  • Chứng nhận CE, UL, TÜV: Các sản phẩm của INVT đạt các chứng nhận an toàn và chất lượng quốc tế như CE, UL, TÜV, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và thiết bị.

1.4 INVT Tại Việt Nam – Thanh Thiên Phú Đồng Hành Cùng Phát Triển

Thanh Thiên Phú tự hào là đại lý phân phối chính hãng của INVT tại Việt Nam. Với đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, am hiểu sâu sắc về các sản phẩm và giải pháp của INVT, Thanh Thiên Phú cam kết mang đến cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất.

  • Cung cấp sản phẩm chính hãng: Thanh Thiên Phú cam kết cung cấp các sản phẩm INVT chính hãng, đầy đủ CO, CQ, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ.
  • Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ sư của Thanh Thiên Phú sẵn sàng tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm và giải pháp phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách.
  • Hỗ trợ kỹ thuật tận tâm: Thanh Thiên Phú cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật 24/7, bao gồm lắp đặt, cài đặt, vận hành, bảo trì, sửa chữa, và đào tạo hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
  • Chính sách bảo hành uy tín: Thanh Thiên Phú áp dụng chính sách bảo hành chính hãng của INVT, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
  • Giá cả cạnh tranh: Thanh Thiên Phú cam kết cung cấp sản phẩm INVT với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

2. Biến Tần INVT – Trái Tim Của Hệ Thống Truyền Động Hiện Đại

2.1 Khái Niệm Và Nguyên Lý Hoạt Động Của Biến Tần INVT

Biến tần INVT là thiết bị điện tử dùng để thay đổi tần số dòng điện đặt lên cuộn dây bên trong động cơ và thông qua đó có thể điều khiển tốc độ động cơ một cách vô cấp, không cần dùng đến các hộp số cơ khí. Biến tần sử dụng các linh kiện bán dẫn để đóng ngắt tuần tự dòng điện đặt vào các cuộn dây của động cơ để làm sinh ra từ trường xoay làm quay động cơ.

Nguyên lý hoạt động cơ bản của biến tần INVT bao gồm các bước sau:

  1. Chỉnh lưu: Biến đổi điện áp xoay chiều (AC) đầu vào thành điện áp một chiều (DC) thông qua bộ chỉnh lưu cầu diode.
  2. Lọc: Sử dụng tụ điện để làm phẳng điện áp DC, giảm thiểu độ gợn sóng.
  3. Nghịch lưu: Biến đổi điện áp DC thành điện áp AC có tần số và điện áp có thể thay đổi được thông qua bộ nghịch lưu IGBT (Insulated Gate Bipolar Transistor).
  4. Điều khiển: Bộ vi xử lý trung tâm điều khiển quá trình đóng ngắt của các IGBT để tạo ra sóng đầu ra mong muốn, từ đó điều khiển tốc độ và mô-men xoắn của động cơ.

2.2 Các Dòng Biến Tần INVT Phổ Biến

INVT cung cấp nhiều dòng biến tần khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu ứng dụng của khách hàng. Dưới đây là một số dòng biến tần INVT phổ biến:

Dòng Biến Tần Đặc Điểm Ứng Dụng
GD20 Biến tần đa năng, hiệu suất cao, kích thước nhỏ gọn, dễ lắp đặt và sử dụng Bơm, quạt, băng tải, máy nén khí, máy công cụ cỡ nhỏ…
GD200A Biến tần chuyên dụng cho tải nặng, khả năng chịu quá tải cao, hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt Cẩu trục, thang máy, máy nghiền, máy đùn, máy khuấy…
GD350 Biến tần vector vòng kín, điều khiển chính xác tốc độ và mô-men xoắn, đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao Máy CNC, robot, máy in, máy dệt…
GD35 Biến tần chuyên dụng cho thang máy, vận hành êm ái, an toàn, tin cậy Thang máy tải khách, thang máy tải hàng…
CHV100 Biến tần chuyên dụng cho hệ thống HVAC, tiết kiệm năng lượng tối ưu, vận hành êm ái Hệ thống điều hòa không khí, hệ thống thông gió…
GD270 Biến tần chuyên dụng cho bơm, quạt, tích hợp nhiều chức năng bảo vệ động cơ và tiết kiệm năng lượng Hệ thống cấp nước, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống tưới tiêu…
GD10 Biến tần mini, kinh tế, nhỏ gọn, chuyên dụng cho động cơ công suất nhỏ Quạt, bơm cỡ nhỏ

2.3 Ưu Điểm Nổi Bật Của Biến Tần INVT

Biến tần INVT được ưa chuộng trên toàn thế giới nhờ những ưu điểm nổi bật sau:

  • Tiết kiệm năng lượng: Theo nghiên cứu của Bộ Năng lượng Hoa Kỳ, biến tần có thể giúp tiết kiệm từ 30-50% năng lượng tiêu thụ của động cơ điện. Biến tần INVT với công nghệ điều khiển tiên tiến giúp tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của động cơ, giảm thiểu tổn hao năng lượng, mang lại hiệu quả tiết kiệm điện năng vượt trội.
  • Nâng cao hiệu suất: Biến tần INVT cho phép điều khiển chính xác tốc độ và mô-men xoắn của động cơ, giúp nâng cao hiệu suất hoạt động của máy móc thiết bị, tăng năng suất sản xuất.
  • Bảo vệ động cơ: Biến tần INVT tích hợp nhiều chức năng bảo vệ động cơ như bảo vệ quá tải, quá dòng, quá áp, thấp áp, mất pha, ngắn mạch… giúp kéo dài tuổi thọ động cơ và giảm thiểu chi phí bảo trì, sửa chữa.
  • Vận hành êm ái: Biến tần INVT sử dụng công nghệ điều chế độ rộng xung (PWM) tiên tiến, giúp giảm thiểu tiếng ồn và rung động khi động cơ hoạt động.
  • Dễ dàng lắp đặt và sử dụng: Biến tần INVT có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và cài đặt thông số. Giao diện thân thiện, dễ sử dụng, phù hợp với mọi đối tượng người dùng.
  • Độ bền cao: Biến tần INVT được sản xuất từ linh kiện chất lượng cao, trải qua quy trình kiểm tra nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và khả năng hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
  • Hỗ trợ nhiều chuẩn truyền thông: Biến tần INVT hỗ trợ nhiều chuẩn truyền thông công nghiệp phổ biến như Modbus RTU, Profibus-DP, CANopen, Ethernet/IP, Profinet… giúp dễ dàng tích hợp vào hệ thống điều khiển tự động hóa.

2.4 Ứng Dụng Thực Tế Của Biến Tần INVT Trong Các Ngành Công Nghiệp

Biến tần INVT được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các ngành công nghiệp, mang lại hiệu quả vượt trội cho các doanh nghiệp. Dưới đây là một số ví dụ cụ thể:

  • Ngành sản xuất:
    • Cơ khí: Điều khiển tốc độ máy công cụ, máy CNC, máy tiện, máy phay, máy bào, máy khoan…
    • Chế tạo máy: Điều khiển băng tải, máy đóng gói, máy dán nhãn, máy chiết rót, máy in…
    • Thực phẩm: Điều khiển máy trộn, máy nghiền, máy sấy, máy làm lạnh, băng tải thực phẩm…
    • Dệt may: Điều khiển máy kéo sợi, máy dệt, máy nhuộm, máy hoàn tất…
    • Giấy: Điều khiển máy xeo giấy, máy cán giấy, máy cắt giấy…
  • Ngành xây dựng:
    • Thang máy: Điều khiển tốc độ thang máy, đảm bảo vận hành êm ái, an toàn.
    • Cẩu trục: Điều khiển nâng hạ, di chuyển tải trọng, đảm bảo chính xác và an toàn.
    • Hệ thống HVAC: Điều khiển bơm, quạt trong hệ thống điều hòa không khí, thông gió, tiết kiệm năng lượng.
  • Ngành năng lượng:
    • Điện lực: Điều khiển bơm, quạt trong nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
    • Dầu khí: Điều khiển bơm, máy nén khí trong khai thác và chế biến dầu khí.
    • Năng lượng tái tạo: Điều khiển hệ thống điện năng lượng mặt trời, năng lượng gió.
  • Ngành tự động hóa:
    • Robot: Điều khiển chuyển động của robot, đảm bảo chính xác và linh hoạt.
    • Dây chuyền sản xuất tự động: Điều khiển các máy móc thiết bị trong dây chuyền sản xuất, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.
  • Ngành khác:
    • Xử lý nước: Điều khiển bơm trong hệ thống cấp nước, xử lý nước thải.
    • Nông nghiệp: Điều khiển hệ thống tưới tiêu, hệ thống sưởi ấm, làm mát trong nhà kính.

2.5 Hướng Dẫn Lựa Chọn Biến Tần INVT Phù Hợp

Để lựa chọn biến tần INVT phù hợp, cần xem xét các yếu tố sau:

  • Công suất động cơ: Chọn biến tần có công suất lớn hơn hoặc bằng công suất động cơ.
  • Điện áp: Chọn biến tần có điện áp phù hợp với điện áp lưới và điện áp động cơ.
  • Loại tải: Chọn biến tần phù hợp với đặc tính của tải (tải nặng, tải nhẹ, tải biến thiên…).
  • Môi trường làm việc: Chọn biến tần có cấp bảo vệ phù hợp với môi trường làm việc (nhiệt độ, độ ẩm, bụi bẩn…).
  • Chức năng điều khiển: Chọn biến tần có các chức năng điều khiển cần thiết cho ứng dụng (điều khiển tốc độ, điều khiển mô-men xoắn, điều khiển vị trí…).
  • Chuẩn truyền thông: Chọn biến tần hỗ trợ chuẩn truyền thông phù hợp với hệ thống điều khiển.
  • Ngân sách: Chọn biến tần có giá thành phù hợp với ngân sách đầu tư.

2.6 Lắp Đặt, Cài Đặt Và Vận Hành Biến Tần INVT

2.6.1 Hướng Dẫn Lắp Đặt

Chuẩn bị:

  • Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất.
  • Kiểm tra các phụ kiện đi kèm với biến tần.
  • Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ cần thiết cho việc lắp đặt.
  • Đảm bảo nguồn điện đã được ngắt và an toàn trước khi tiến hành lắp đặt.

Các bước lắp đặt:

  • Chọn vị trí lắp đặt phù hợp: khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh nguồn nhiệt, tránh nơi có độ rung cao.
  • Lắp đặt biến tần lên tủ điện hoặc giá đỡ.
  • Đấu nối dây dẫn điện theo sơ đồ đấu dây của nhà sản xuất. Chú ý đấu nối đúng các pha, đúng cực tính, đảm bảo các mối nối chắc chắn, không bị hở.
  • Lắp đặt các thiết bị bảo vệ như aptomat, cầu chì, điện trở xả (nếu cần).
  • Kiểm tra lại toàn bộ hệ thống đấu nối trước khi cấp nguồn.

2.6.2 Hướng Dẫn Cài Đặt

Cài đặt thông số cơ bản:

Sử dụng bàn phím trên biến tần hoặc phần mềm máy tính để cài đặt các thông số cơ bản như: công suất động cơ, điện áp động cơ, tần số định mức, dòng điện định mức, thời gian tăng tốc, thời gian giảm tốc…

Cài đặt thông số nâng cao:

Tùy theo nhu cầu ứng dụng, có thể cài đặt các thông số nâng cao như: chế độ điều khiển (V/f, SVC, FVC), tần số sóng mang, chế độ bảo vệ, cài đặt ngõ vào/ra…

Chạy thử:

Sau khi cài đặt xong các thông số, tiến hành chạy thử biến tần ở chế độ không tải và có tải để kiểm tra hoạt động của động cơ và biến tần.

2.6.3 Hướng Dẫn Vận Hành

Khởi động:

  • Cấp nguồn cho biến tần.
  • Nhấn nút Run/Start trên bàn phím hoặc phần mềm để khởi động động cơ.

Điều chỉnh tốc độ:

Sử dụng các phím mũi tên lên/xuống hoặc núm xoay trên bàn phím để điều chỉnh tốc độ động cơ.

Dừng:

Nhấn nút Stop trên bàn phím hoặc phần mềm để dừng động cơ.

Giám sát:

Theo dõi các thông số hoạt động của biến tần và động cơ trên màn hình hiển thị hoặc phần mềm.

Xử lý sự cố:

Khi xảy ra sự cố, biến tần sẽ hiển thị mã lỗi. Tham khảo bảng mã lỗi trong tài liệu hướng dẫn sử dụng để xác định nguyên nhân và cách khắc phục.

2.7 Bảo Trì, Bảo Dưỡng Biến Tần INVT

Để đảm bảo biến tần INVT hoạt động ổn định và bền bỉ, cần thực hiện bảo trì, bảo dưỡng định kỳ.

Vệ sinh:

  • Thường xuyên vệ sinh bụi bẩn bám trên biến tần và quạt tản nhiệt.
  • Sử dụng khí nén để thổi sạch bụi bẩn bên trong biến tần.

Kiểm tra:

  • Kiểm tra các đầu nối dây dẫn điện, đảm bảo các mối nối chắc chắn, không bị lỏng hoặc oxy hóa.
  • Kiểm tra quạt tản nhiệt, đảm bảo quạt hoạt động bình thường.
  • Kiểm tra các linh kiện bên trong biến tần, thay thế các linh kiện bị hỏng hoặc có dấu hiệu hư hỏng.

Bảo dưỡng:

  • Thực hiện bảo dưỡng định kỳ theo khuyến cáo của nhà sản xuất.
  • Liên hệ với Thanh Thiên Phú để được hỗ trợ bảo trì, bảo dưỡng chuyên nghiệp.

2.8 Bảng Giá Tham Khảo Biến Tần INVT Mới Nhất 2024

Dòng Biến Tần Công Suất (kW) Giá Tham Khảo (VNĐ)
GD10 0.2 – 1.5 1,500,000 – 3,000,000
GD20 0.75 – 110 2,500,000 – 30,000,000
GD200A 0.75 – 500 4,000,000 – 100,000,000+
GD350 1.5 – 500 8,000,000 – 150,000,000+
GD35 5.5 – 30 15,000,000 – 50,000,000
CHV100 0.75 – 500 5,000,000 – 120,000,000+
GD270 0.75 – 500 4,500,000 – 110,000,000+

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chính sách bán hàng của Thanh Thiên Phú. Liên hệ hotline 08.12.77.88.99 để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí.

3. PLC INVT – Bộ Não Của Hệ Thống Điều Khiển Tự Động

3.1 Giới Thiệu Về PLC INVT

PLC (Programmable Logic Controller) INVT là bộ điều khiển logic khả trình, được sử dụng để điều khiển các thiết bị và hệ thống tự động hóa trong công nghiệp. PLC INVT có khả năng thực hiện các thuật toán điều khiển phức tạp, thu thập dữ liệu, giám sát và cảnh báo, truyền thông với các thiết bị khác, giúp nâng cao hiệu quả sản xuất và giảm thiểu chi phí nhân công.

3.2 Các Dòng PLC INVT Chính

INVT cung cấp các dòng PLC đa dạng, từ các dòng PLC nhỏ gọn, kinh tế đến các dòng PLC cao cấp, đáp ứng mọi nhu cầu ứng dụng của khách hàng.

  • IVC1 Series: Dòng PLC nhỏ gọn, kinh tế, phù hợp cho các ứng dụng đơn giản.
  • IVC2 Series: Dòng PLC tầm trung, hiệu suất cao, tích hợp nhiều chức năng, phù hợp cho các ứng dụng phức tạp hơn.
  • IVC3 Series: Dòng PLC cao cấp, mạnh mẽ, linh hoạt, đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi tốc độ xử lý cao và khả năng mở rộng lớn.
  • IVC5 Series: Dòng PLC chuyên dụng cho điều khiển chuyển động, tích hợp các chức năng điều khiển servo, phù hợp cho các ứng dụng điều khiển chính xác.

3.3 Ưu Điểm Của PLC INVT

  • Hiệu suất cao: PLC INVT sử dụng bộ vi xử lý mạnh mẽ, cho tốc độ xử lý nhanh, đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi thời gian thực.
  • Độ tin cậy cao: PLC INVT được thiết kế để hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, có khả năng chống nhiễu tốt.
  • Dễ dàng lập trình: PLC INVT hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình theo tiêu chuẩn IEC 61131-3 như Ladder Diagram (LD), Instruction List (IL), Function Block Diagram (FBD), Structured Text (ST), Sequential Function Chart (SFC), giúp người dùng dễ dàng lập trình và phát triển ứng dụng.
  • Khả năng mở rộng: PLC INVT có khả năng mở rộng I/O linh hoạt, đáp ứng nhu cầu mở rộng của hệ thống.
  • Hỗ trợ nhiều chuẩn truyền thông: PLC INVT hỗ trợ nhiều chuẩn truyền thông công nghiệp như Modbus, Profibus, CANopen, Ethernet, Profinet, giúp dễ dàng kết nối với các thiết bị khác trong hệ thống.
  • Phần mềm lập trình miễn phí: INVT cung cấp phần mềm lập trình AutoStation miễn phí, với giao diện thân thiện, dễ sử dụng, tích hợp nhiều tính năng hỗ trợ lập trình, mô phỏng và chẩn đoán lỗi.

3.4 Ứng Dụng Của PLC INVT Trong Thực Tế

PLC INVT được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống tự động hóa công nghiệp, bao gồm:

  • Điều khiển máy móc: Điều khiển các loại máy công cụ, máy đóng gói, máy in, máy dệt, máy chế biến thực phẩm…
  • Điều khiển dây chuyền sản xuất: Điều khiển các thiết bị trong dây chuyền sản xuất tự động, đồng bộ hóa hoạt động của các máy móc, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.
  • Điều khiển robot: Điều khiển chuyển động của robot, thực hiện các thao tác lắp ráp, hàn, sơn, kiểm tra…
  • Hệ thống giám sát và thu thập dữ liệu (SCADA): Thu thập dữ liệu từ các cảm biến, thiết bị đo lường, giám sát trạng thái hoạt động của hệ thống, cảnh báo lỗi và lưu trữ dữ liệu.
  • Điều khiển tòa nhà thông minh: Điều khiển hệ thống chiếu sáng, điều hòa không khí, an ninh, thang máy… trong các tòa nhà thông minh.
  • Điều khiển hệ thống xử lý nước: Điều khiển bơm, van, các thiết bị đo lường trong hệ thống cấp nước, xử lý nước thải.

3.5 Hướng Dẫn Lựa Chọn PLC INVT

Để lựa chọn PLC INVT phù hợp, cần xem xét các yếu tố sau:

  • Số lượng I/O: Xác định số lượng tín hiệu đầu vào/ra cần thiết cho ứng dụng.
  • Loại I/O: Xác định loại tín hiệu đầu vào/ra (digital, analog, xung tốc độ cao…).
  • Tốc độ xử lý: Lựa chọn PLC có tốc độ xử lý phù hợp với yêu cầu của ứng dụng.
  • Bộ nhớ chương trình: Lựa chọn PLC có dung lượng bộ nhớ chương trình đủ lớn để lưu trữ chương trình điều khiển.
  • Khả năng mở rộng: Lựa chọn PLC có khả năng mở rộng I/O nếu có nhu cầu mở rộng hệ thống trong tương lai.
  • Chuẩn truyền thông: Lựa chọn PLC hỗ trợ chuẩn truyền thông phù hợp với các thiết bị khác trong hệ thống.
  • Ngân sách: Lựa chọn PLC có giá thành phù hợp với ngân sách đầu tư.

3.6 Cài Đặt Và Lập Trình PLC INVT Với Phần Mềm AutoStation

3.6.1 Giới Thiệu Phần Mềm AutoStation

AutoStation là phần mềm lập trình PLC INVT, được cung cấp miễn phí cho người dùng. Phần mềm có giao diện thân thiện, dễ sử dụng, hỗ trợ đầy đủ các tính năng cần thiết cho việc lập trình, mô phỏng và chẩn đoán lỗi PLC.

3.6.2 Các Tính Năng Chính Của AutoStation

  • Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình: AutoStation hỗ trợ 5 ngôn ngữ lập trình theo tiêu chuẩn IEC 61131-3: LD, IL, FBD, ST, SFC.
  • Trình biên dịch mạnh mẽ: AutoStation tích hợp trình biên dịch mạnh mẽ, giúp kiểm tra lỗi cú pháp và logic của chương trình.
  • Chức năng mô phỏng: AutoStation cho phép mô phỏng hoạt động của chương trình PLC trên máy tính, giúp người dùng kiểm tra và gỡ lỗi chương trình trước khi nạp vào PLC thực.
  • Chức năng giám sát trực tuyến: AutoStation cho phép giám sát trạng thái hoạt động của PLC và các biến trong chương trình theo thời gian thực.
  • Chức năng chẩn đoán lỗi: AutoStation cung cấp các công cụ chẩn đoán lỗi, giúp người dùng nhanh chóng xác định và khắc phục sự cố.

3.6.3 Các Bước Cài Đặt AutoStation

  1. Tải phần mềm AutoStation từ trang web của INVT hoặc từ trang web thanhthienphu.vn.
  2. Chạy file cài đặt và làm theo hướng dẫn trên màn hình.
  3. Sau khi cài đặt xong, khởi động phần mềm AutoStation.

3.6.4 Các Bước Lập Trình PLC INVT Cơ Bản

  1. Tạo project mới: Chọn File -> New Project, chọn dòng PLC và đặt tên cho project.
  2. Cấu hình phần cứng: Chọn dòng PLC, cấu hình I/O, cấu hình truyền thông…
  3. Viết chương trình: Sử dụng các ngôn ngữ lập trình được hỗ trợ để viết chương trình điều khiển.
  4. Biên dịch chương trình: Chọn Project -> Compile để biên dịch chương trình và kiểm tra lỗi.
  5. Mô phỏng chương trình: Chọn Debug -> Start Simulation để mô phỏng hoạt động của chương trình.
  6. Nạp chương trình xuống PLC: Kết nối máy tính với PLC, chọn Online -> Download để nạp chương trình xuống PLC.
  7. Giám sát trực tuyến: Chọn Online -> Monitor Mode để giám sát trạng thái hoạt động của PLC và các biến trong chương trình.

3.7 Bảng Giá Tham Khảo PLC INVT Mới Nhất 2024

Dòng PLC Số Lượng I/O Giá Tham Khảo (VNĐ)
IVC1-1616 16 DI/16 DO 2,000,000 – 4,000,000
IVC2-3232 32 DI/32 DO 4,000,000 – 8,000,000
IVC3-6464 64 DI/64 DO 8,000,000 – 15,000,000+
IVC5 Tùy cấu hình Liên hệ

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chính sách bán hàng của Thanh Thiên Phú. Liên hệ hotline 08.12.77.88.99 để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí.

4. HMI INVT – Giao Diện Thân Thiện, Vận Hành Hiệu Quả

4.1 Giới Thiệu Về HMI INVT

HMI (Human Machine Interface) INVT là thiết bị giao diện người-máy, cho phép người vận hành tương tác và giám sát các thiết bị và hệ thống tự động hóa. HMI INVT có màn hình cảm ứng, hiển thị thông tin trực quan, sinh động, giúp người vận hành dễ dàng điều khiển, giám sát và cài đặt thông số cho hệ thống.

4.2 Các Dòng HMI INVT Phổ Biến

INVT cung cấp nhiều dòng HMI với kích thước màn hình và tính năng đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu ứng dụng.

  • VS Series: Dòng HMI phổ thông, giá cả cạnh tranh, phù hợp cho các ứng dụng đơn giản.
  • VT Series: Dòng HMI cao cấp, hiệu suất cao, tích hợp nhiều tính năng, phù hợp cho các ứng dụng phức tạp.

4.3 Ưu Điểm Của HMI INVT

  • Màn hình cảm ứng: HMI INVT sử dụng màn hình cảm ứng điện dung hoặc điện trở, cho độ nhạy cao, thao tác mượt mà.
  • Giao diện thân thiện: HMI INVT có giao diện đồ họa thân thiện, dễ sử dụng, hỗ trợ nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Việt.
  • Hiển thị trực quan: HMI INVT có khả năng hiển thị thông tin dưới nhiều dạng khác nhau như: văn bản, số liệu, đồ thị, hình ảnh, video… giúp người vận hành dễ dàng theo dõi trạng thái hoạt động của hệ thống.
  • Kết nối đa dạng: HMI INVT hỗ trợ nhiều chuẩn kết nối như: Ethernet, RS232, RS485, USB… giúp dễ dàng kết nối với PLC, biến tần và các thiết bị khác.
  • Hỗ trợ nhiều giao thức truyền thông: HMI INVT hỗ trợ nhiều giao thức truyền thông công nghiệp như: Modbus RTU, Modbus TCP, Profibus-DP, CANopen…
  • Phần mềm lập trình trực quan: INVT cung cấp phần mềm lập trình VT Designer với giao diện trực quan, dễ sử dụng, tích hợp nhiều tính năng hỗ trợ thiết kế giao diện HMI.

4.4 Ứng Dụng Của HMI INVT

HMI INVT được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống tự động hóa công nghiệp, bao gồm:

  • Giám sát và điều khiển máy móc: Hiển thị thông số hoạt động, điều khiển khởi động/dừng, cài đặt thông số cho máy móc.
  • Giám sát và điều khiển dây chuyền sản xuất: Hiển thị trạng thái hoạt động của các máy móc trong dây chuyền, điều khiển hoạt động của dây chuyền.
  • Giám sát và điều khiển hệ thống HVAC: Hiển thị nhiệt độ, độ ẩm, lưu lượng gió, điều khiển hoạt động của hệ thống điều hòa không khí, thông gió.
  • Giám sát và điều khiển hệ thống xử lý nước: Hiển thị mức nước, lưu lượng nước, chất lượng nước, điều khiển hoạt động của hệ thống bơm, van.
  • Hệ thống giám sát năng lượng: Hiển thị thông số tiêu thụ điện năng, giám sát hiệu quả sử dụng năng lượng.

4.5 Hướng Dẫn Lựa Chọn HMI INVT

Để lựa chọn HMI INVT phù hợp, cần xem xét các yếu tố sau:

  • Kích thước màn hình: Lựa chọn HMI có kích thước màn hình phù hợp với nhu cầu hiển thị và không gian lắp đặt.
  • Độ phân giải màn hình: Lựa chọn HMI có độ phân giải màn hình phù hợp với yêu cầu hiển thị.
  • Loại màn hình cảm ứng: Lựa chọn HMI sử dụng màn hình cảm ứng điện dung hoặc điện trở tùy theo nhu cầu sử dụng.
  • Cổng kết nối: Lựa chọn HMI có các cổng kết nối phù hợp với các thiết bị khác trong hệ thống.
  • Giao thức truyền thông: Lựa chọn HMI hỗ trợ các giao thức truyền thông phù hợp với PLC và các thiết bị khác.

4.6 Cài Đặt Và Lập Trình HMI INVT Với Phần Mềm VT Designer

4.6.1 Giới Thiệu Phần Mềm VT Designer

VT Designer là phần mềm lập trình HMI INVT, được cung cấp miễn phí cho người dùng. Phần mềm có giao diện trực quan, dễ sử dụng, hỗ trợ đầy đủ các tính năng cần thiết cho việc thiết kế giao diện HMI, lập trình và mô phỏng.

4.6.2 Các Tính Năng Chính Của VT Designer

  • Thư viện đồ họa phong phú: VT Designer cung cấp thư viện đồ họa phong phú với nhiều đối tượng đồ họa như: nút nhấn, đèn báo, đồng hồ đo, biểu đồ, hình ảnh…
  • Hỗ trợ nhiều kiểu dữ liệu: VT Designer hỗ trợ nhiều kiểu dữ liệu khác nhau như: bit, byte, word, double word, float, string…
  • Chức năng lập trình macro: VT Designer cho phép người dùng tạo các macro để thực hiện các tác vụ phức tạp.
  • Chức năng mô phỏng: VT Designer cho phép mô phỏng hoạt động của giao diện HMI trên máy tính, giúp người dùng kiểm tra và gỡ lỗi trước khi nạp vào HMI thực.
  • Chức năng bảo mật: VT Designer cho phép người dùng đặt mật khẩu để bảo vệ chương trình HMI.

4.6.3 Các Bước Cài Đặt VT Designer

  1. Tải phần mềm VT Designer từ trang web của INVT hoặc từ trang web thanhthienphu.vn.
  2. Chạy file cài đặt và làm theo hướng dẫn trên màn hình.
  3. Sau khi cài đặt xong, khởi động phần mềm VT Designer.

4.6.4 Các Bước Thiết Kế Giao Diện HMI Cơ Bản

  1. Tạo project mới: Chọn File -> New Project, chọn dòng HMI và đặt tên cho project.
  2. Thêm các đối tượng đồ họa: Kéo thả các đối tượng đồ họa từ thư viện vào màn hình thiết kế.
  3. Cấu hình thuộc tính cho các đối tượng: Chọn đối tượng đồ họa và cấu hình các thuộc tính như: kích thước, vị trí, màu sắc, kiểu chữ, liên kết với biến…
  4. Tạo các màn hình khác nhau: Tạo các màn hình khác nhau cho các chức năng khác nhau của hệ thống.
  5. Lập trình macro (nếu cần): Sử dụng ngôn ngữ lập trình macro để thực hiện các tác vụ phức tạp.
  6. Mô phỏng giao diện: Chọn Simulation -> Start Simulation để mô phỏng hoạt động của giao diện HMI.
  7. Nạp chương trình xuống HMI: Kết nối máy tính với HMI, chọn Download -> Download to HMI để nạp chương trình xuống HMI.

4.7 Bảng Giá Tham Khảo HMI INVT Mới Nhất 2024

Dòng HMI Kích Thước Màn Hình (inch) Giá Tham Khảo (VNĐ)
VS7070 7 3,000,000 – 5,000,000
VS1040 10.4 6,000,000 – 9,000,000
VT7070 7 5,000,000 – 7,000,000
VT1040 10.4 8,000,000 – 12,000,000+

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chính sách bán hàng của Thanh Thiên Phú. Liên hệ hotline 08.12.77.88.99 để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí.

5. Servo INVT – Điều Khiển Chuyển Động Chính Xác, Hiệu Năng Cao

5.1 Giới Thiệu Về Hệ Thống Servo INVT

Hệ thống Servo INVT bao gồm động cơ servo và bộ điều khiển servo (servo drive), được sử dụng để điều khiển chính xác vị trí, tốc độ và mô-men xoắn của động cơ. Servo INVT được ứng dụng rộng rãi trong các máy móc đòi hỏi độ chính xác cao như máy CNC, robot, máy in 3D, máy đóng gói, máy dệt…

5.2 Các Dòng Servo INVT Chính

INVT cung cấp nhiều dòng servo drive và động cơ servo với dải công suất và tính năng đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu ứng dụng.

  • DA200 Series: Dòng servo drive cao cấp, hiệu suất cao, đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và tốc độ cao.
  • DA180 Series: Dòng servo drive phổ thông, giá cả cạnh tranh, phù hợp cho các ứng dụng đơn giản.
  • MH800 Series: Động cơ servo hiệu suất cao, mô-men xoắn lớn, quán tính thấp, đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và tốc độ cao.
  • MS1 Series: Động cơ servo nhỏ gọn, tích hợp encoder, phù hợp cho các ứng dụng có không gian lắp đặt hạn chế.

5.3 Ưu Điểm Của Hệ Thống Servo INVT

  • Độ chính xác cao: Servo INVT sử dụng encoder có độ phân giải cao, cho phép điều khiển vị trí, tốc độ và mô-men xoắn của động cơ một cách chính xác.
  • Đáp ứng nhanh: Servo INVT có thời gian đáp ứng nhanh, cho phép động cơ tăng tốc và giảm tốc nhanh chóng, đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi tốc độ cao.
  • Hiệu suất cao: Động cơ servo INVT có hiệu suất cao, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
  • Hoạt động êm ái: Động cơ servo INVT hoạt động êm ái, ít rung động, giảm thiểu tiếng ồn.
  • Dễ dàng cài đặt và sử dụng: Servo drive INVT có giao diện thân thiện, dễ dàng cài đặt và sử dụng.
  • Hỗ trợ nhiều chuẩn truyền thông: Servo drive INVT hỗ trợ nhiều chuẩn truyền thông công nghiệp như: EtherCAT, CANopen, Modbus, Profibus…
  • Phần mềm cấu hình ServoStudio: INVT cung cấp phần mềm ServoStudio với giao diện trực quan, dễ sử dụng, hỗ trợ cấu hình, giám sát và chẩn đoán lỗi servo drive.

5.4 Ứng Dụng Của Hệ Thống Servo INVT

Hệ thống Servo INVT được ứng dụng rộng rãi trong các máy móc và hệ thống tự động hóa đòi hỏi độ chính xác cao, bao gồm:

  • Máy CNC: Điều khiển các trục của máy CNC, đảm bảo độ chính xác gia công cao.
  • Robot: Điều khiển chuyển động của các khớp robot, thực hiện các thao tác lắp ráp, hàn, sơn, kiểm tra…
  • Máy in 3D: Điều khiển chuyển động của đầu in, tạo ra các sản phẩm có độ chính xác cao.
  • Máy đóng gói: Điều khiển các cơ cấu đóng gói, đảm bảo độ chính xác và tốc độ đóng gói cao.
  • Máy dệt: Điều khiển các trục của máy dệt, đảm bảo chất lượng sản phẩm dệt may.
  • Máy cắt laser/plasma: Điều khiển chuyển động của đầu cắt, đảm bảo độ chính xác cắt cao.

5.5 Hướng Dẫn Lựa Chọn Hệ Thống Servo INVT

Để lựa chọn hệ thống Servo INVT phù hợp, cần xem xét các yếu tố sau:

  • Mô-men xoắn: Lựa chọn động cơ servo có mô-men xoắn phù hợp với yêu cầu tải.
  • Tốc độ: Lựa chọn động cơ servo có tốc độ phù hợp với yêu cầu ứng dụng.
  • Quán tính: Lựa chọn động cơ servo có quán tính phù hợp với yêu cầu tải.
  • Độ phân giải encoder: Lựa chọn động cơ servo có độ phân giải encoder phù hợp với yêu cầu độ chính xác.
  • Công suất servo drive: Lựa chọn servo drive có công suất phù hợp với công suất động cơ servo.
  • Điện áp: Lựa chọn servo drive và động cơ servo có điện áp phù hợp với điện áp lưới.
  • Chuẩn truyền thông: Lựa chọn servo drive hỗ trợ chuẩn truyền thông phù hợp với PLC và các thiết bị khác.
  • Ngân sách: Lựa chọn hệ thống servo có giá thành phù hợp với ngân sách đầu tư.

5.6 Cài Đặt Và Cấu Hình Servo INVT Với Phần Mềm ServoStudio

5.6.1 Giới Thiệu Phần Mềm ServoStudio

ServoStudio là phần mềm cấu hình servo drive INVT, được cung cấp miễn phí cho người dùng. Phần mềm có giao diện trực quan, dễ sử dụng, hỗ trợ đầy đủ các tính năng cần thiết cho việc cấu hình, giám sát và chẩn đoán lỗi servo drive.

5.6.2 Các Tính Năng Chính Của ServoStudio

  • Cấu hình thông số: ServoStudio cho phép người dùng cấu hình các thông số của servo drive như: chế độ điều khiển, thông số động cơ, thông số điều khiển vị trí, tốc độ, mô-men xoắn…
  • Giám sát trạng thái: ServoStudio cho phép giám sát trạng thái hoạt động của servo drive và động cơ servo theo thời gian thực, hiển thị các thông số như: vị trí, tốc độ, mô-men xoắn, dòng điện, điện áp…
  • Chẩn đoán lỗi: ServoStudio cung cấp các công cụ chẩn đoán lỗi, giúp người dùng nhanh chóng xác định và khắc phục sự cố.
  • Tuning: ServoStudio cung cấp các công cụ tuning, giúp người dùng tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của hệ thống servo.
  • Sao lưu và khôi phục: ServoStudio cho phép người dùng sao lưu và khôi phục cấu hình của servo drive.

5.6.3 Các Bước Cài Đặt ServoStudio

  1. Tải phần mềm ServoStudio từ trang web của INVT hoặc từ trang web thanhthienphu.vn.
  2. Chạy file cài đặt và làm theo hướng dẫn trên màn hình.
  3. Sau khi cài đặt xong, khởi động phần mềm ServoStudio.

5.6.4 Các Bước Cấu Hình Servo INVT Cơ Bản

  1. Kết nối với servo drive: Kết nối máy tính với servo drive thông qua cổng USB hoặc cổng truyền thông khác.
  2. Chọn dòng servo drive: Chọn dòng servo drive tương ứng trong phần mềm ServoStudio.
  3. Cấu hình thông số động cơ: Nhập các thông số của động cơ servo như: công suất, điện áp, dòng điện, tốc độ định mức, độ phân giải encoder…
  4. Cấu hình chế độ điều khiển: Chọn chế độ điều khiển phù hợp với ứng dụng (điều khiển vị trí, điều khiển tốc độ, điều khiển mô-men xoắn).
  5. Cấu hình thông số điều khiển: Cài đặt các thông số điều khiển như: P gain, I gain, D gain, thời gian tăng tốc, thời gian giảm tốc…
  6. Tuning: Sử dụng các công cụ tuning để tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của hệ thống servo.
  7. Lưu cấu hình: Lưu cấu hình xuống servo drive.
  8. Chạy thử: Chạy thử hệ thống servo để kiểm tra hoạt động.

5.7 Bảng Giá Tham Khảo Servo INVT Mới Nhất 2024

Dòng Servo Công Suất (kW) Giá Tham Khảo (VNĐ)
DA180 0.1 – 7.5 5,000,000 – 20,000,000+
DA200 0.1 – 55 7,000,000 – 50,000,000+
MH800 0.1 – 7.5 3,000,000 – 15,000,000+
MS1 0.05 – 1 2,000,000 – 5,000,000

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chính sách bán hàng của Thanh Thiên Phú. Liên hệ hotline 08.12.77.88.99 để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí.

6. Thanh Thiên Phú – Đối Tác Tin Cậy Cung Cấp Giải Pháp Tự Động Hóa INVT

6.1 Giới Thiệu Về Thanh Thiên Phú

Công ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Thanh Thiên Phú là đại lý phân phối chính hãng các sản phẩm INVT tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tự động hóa công nghiệp, Thanh Thiên Phú đã khẳng định được uy tín và vị thế của mình trên thị trường, trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước.

6.2 Sứ Mệnh Và Giá Trị Cốt Lõi

Sứ mệnh: Thanh Thiên Phú cam kết mang đến cho khách hàng những giải pháp tự động hóa tối ưu, hiệu quả, góp phần nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và sức cạnh tranh cho doanh nghiệp.

Giá trị cốt lõi:

  • Uy tín: Thanh Thiên Phú luôn đặt chữ tín lên hàng đầu, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng cao, dịch vụ chuyên nghiệp.
  • Chất lượng: Thanh Thiên Phú không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của khách hàng.
  • Tận tâm: Thanh Thiên Phú luôn lắng nghe, thấu hiểu và đồng hành cùng khách hàng, mang đến những giải pháp phù hợp nhất.
  • Sáng tạo: Thanh Thiên Phú luôn tìm tòi, học hỏi và ứng dụng những công nghệ mới nhất, mang đến những giải pháp đột phá cho khách hàng.
  • Chuyên nghiệp: Thanh Thiên Phú xây dựng đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, được đào tạo bài bản, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng.

6.3 Sản Phẩm Và Dịch Vụ Của Thanh Thiên Phú

Sản phẩm: Thanh Thiên Phú cung cấp đầy đủ các dòng sản phẩm INVT, bao gồm:

  • Biến tần INVT
  • PLC INVT
  • HMI INVT
  • Servo INVT
  • Các thiết bị tự động hóa khác của INVT

Dịch vụ:

  • Tư vấn: Tư vấn lựa chọn sản phẩm và giải pháp phù hợp với nhu cầu và ngân sách của khách hàng.
  • Thiết kế: Thiết kế hệ thống tự động hóa theo yêu cầu của khách hàng.
  • Lắp đặt: Lắp đặt, cài đặt và vận hành hệ thống tự động hóa.
  • Bảo trì, bảo dưỡng: Cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng định kỳ, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và bền bỉ.
  • Sửa chữa: Cung cấp dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp, nhanh chóng, kịp thời.
  • Đào tạo: Cung cấp các khóa đào tạo về sản phẩm và giải pháp INVT cho khách hàng.

6.4 Lý Do Nên Chọn Thanh Thiên Phú

  • Đại lý chính hãng INVT: Thanh Thiên Phú là đại lý phân phối chính hãng INVT tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đầy đủ CO, CQ, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ.
  • Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm: Thanh Thiên Phú sở hữu đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, am hiểu sâu sắc về các sản phẩm và giải pháp INVT, được đào tạo chuyên sâu bởi các chuyên gia của INVT.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Thanh Thiên Phú cung cấp dịch vụ tư vấn, thiết kế, lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa chuyên nghiệp, tận tâm, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
  • Giá cả cạnh tranh: Thanh Thiên Phú cam kết cung cấp sản phẩm INVT với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, cùng nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn.
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7: Thanh Thiên Phú cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật 24/7, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ khách hàng kịp thời.
  • Kho hàng lớn: Thanh Thiên Phú có kho hàng lớn, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng.
  • Chính sách bảo hành uy tín: Thanh Thiên Phú áp dụng chính sách bảo hành chính hãng của INVT, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.

6.5 Thông Tin Liên Hệ

  • Công ty TNHH Kỹ Thuật Tự Động Thanh Thiên Phú
  • Địa chỉ: 20 đường 29, Khu phố 2, Phường Cát Lái, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: 08.12.77.88.99
  • Email: info@thanhthienphu.vn
  • Website: thanhthienphu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thanhthienphuvn
Xem thêm