| Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
|---|---|
| Mã sản phẩm | NVF2G-160/TS4 |
| Hãng sản xuất | Chint Electric |
| Dòng sản phẩm | NVF2G Series (Biến tần véc tơ hiệu suất cao) |
| Công suất động cơ ứng dụng | 160 Kilowatt (Tải nặng/Mặc định) - 185 Kilowatt (Tải nhẹ: Quạt/Bơm) |
| Điện áp nguồn đầu vào | 3 Pha 380 Volt (Dao động cho phép ±15%) |
| Tần số nguồn đầu vào | 47 Hertz ~ 63 Hertz |
| Điện áp đầu ra | 0 Volt ~ Điện áp đầu vào |
| Dòng điện đầu ra định mức | 310 Ampe (Tải nặng) / 340 Ampe (Tải nhẹ) |
| Dải tần số đầu ra | 0 Hertz ~ 400 Hertz |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển V/F, Điều khiển Vector không cảm biến (SVC) |
| Khả năng quá tải | Loại G (Tải nặng): 150% dòng định mức trong 60 giây, 180% trong 10 giây; Loại P (Tải nhẹ): 120% dòng định mức trong 60 giây |
| Mô-men khởi động | 0.5 Hertz đạt 150% mô-men định mức (Điều khiển Vector không cảm biến) |
| Cổng truyền thông | Tích hợp sẵn RS-485 (Giao thức MODBUS tiêu chuẩn) |
| Độ chính xác điều khiển tốc độ | ±0.5% (V/F); ±0.2% (Vector không cảm biến) |
| Chức năng bảo vệ | Bảo vệ quá dòng, quá áp, thấp áp, quá tải, quá nhiệt, mất pha, ngắn mạch xuống đất |
| Hệ thống làm mát | Làm mát bằng quạt gió cưỡng bức (Điều khiển theo nhiệt độ) |
| Bộ hãm (Braking Unit) | Lắp đặt bên ngoài (Không tích hợp sẵn cho công suất 160kW) |
| Cuộn kháng một chiều (DC Reactor) | Tích hợp sẵn hoặc tùy chọn lắp ngoài (Tùy lô sản xuất, thường công suất lớn khuyến nghị lắp thêm cuộn kháng đầu vào AC) |
| Cấp độ bảo vệ | IP20 |
| Nhiệt độ môi trường hoạt động | -10 độ C đến +40 độ C (Không đóng băng) |
| Độ cao lắp đặt | Dưới 1000 mét (Trên 1000 mét cần giảm tải 1% cho mỗi 100 mét tăng thêm) |
| Vị trí lắp đặt | Trong nhà, không có ánh nắng trực tiếp, không có bụi dẫn điện, khí ăn mòn |
| Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | Kích thước vật lý thay đổi tùy theo thiết kế vỏ tủ của đợt sản xuất (Tham khảo kích thước khung vỏ FL6: khoảng 400mm x 855mm x 310mm) |
Vui lòng để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại sau 5 phút



Chưa có đánh giá nào.