Thông số | Giá trị |
---|---|
Mã sản phẩm | FR-CC2-H400K-60P |
Dòng sản phẩm | FR-CC2 (Biến tần dạng tủ công suất cao) |
Công suất động cơ định mức (Chế độ tải thường - Normal Duty) | 400 Kilowatt |
Điện áp nguồn cung cấp | Ba pha 380 đến 480 Volt Xoay chiều (dải có thể đến 500 Volt tùy theo cấu hình), 50/60 Hertz |
Điện áp đầu ra | Ba pha, tối đa bằng điện áp đầu vào |
Dòng điện đầu ra định mức (Chế độ tải thường - Normal Duty) | Khoảng 770 Ampe (Giá trị này dựa trên các mô-đun lõi FR-A800 hoặc FR-F800 tương đương cho công suất 400kW ND, cần xác nhận từ tài liệu kỹ thuật chi tiết của FR-CC2-H400K-60P) |
Dải tần số đầu ra | 0.2 đến 590 Hertz (Có thể thay đổi tùy theo chế độ điều khiển và cài đặt) |
Phương pháp điều khiển chính | Điều khiển Vector không cảm biến thực (Real sensorless vector control), Điều khiển Vector với bộ mã hóa vòng quay (PG), Điều khiển động cơ nam châm vĩnh cửu không cảm biến (PM sensorless vector control), Điều khiển V/F nâng cao |
Khả năng quá tải (Chế độ tải thường - Normal Duty) | 150 phần trăm trong 60 giây, 200 phần trăm trong 3 giây (Điển hình cho dòng FR-CC2-H dựa trên FR-A800/F800 ND) |
Cấp bảo vệ (Mô-đun biến tần bên trong) | IP00 (Tủ điện tổng thể sẽ có cấp bảo vệ khác, ví dụ IP21, IP42, IP54 tùy theo yêu cầu) |
Giao tiếp tích hợp tiêu chuẩn | RS-485 (Giao thức Mitsubishi Electric, Modbus RTU) |
Môi trường hoạt động (Nhiệt độ) | -10 đến +50 độ C (Không đóng băng, đối với chế độ tải thường - Normal Duty, có thể giảm công suất ở nhiệt độ cao hơn) |
Vui lòng để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại sau 5 phút
Lê Hồng Phúc Đã mua tại thanhthienphu.vn
Nhìn chung là hài lòng nhưng giá hơi cao một chút.
Trần Thị Trang Đã mua tại thanhthienphu.vn
Giao hàng nhanh nhưng chưa test nhiều, hy vọng bền lâu!